Giới thiệu bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường
Giới thiệu bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường
BỘ MÔN KINH TẾ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Economics of Natural Resources and Environment Department
1. Lịch sử ra đời
Bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường được thành lập theo quyết định số 1964/QĐ-TĐHHN ngày 01 tháng 06 năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, là bộ môn trực thuộc Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường ra đời trên cơ sở hợp nhất hai bộ môn (bộ môn Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và bộ môn Kinh tế tài nguyên biển).
2. Sứ mệnh, tầm nhìn
Bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường thực hiện sứ mệnh nghiên cứu và đào tạo nguồn nhân lực về lĩnh vực kinh tế tài nguyên và môi trường, đáp ứng yêu cầu, đòi hỏi của công cuộc phát triển kinh tế đất nước nói chung và của ngành Tài nguyên và Môi trường nói riêng.
Bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường phấn đấu thực hiện tốt nhiệm vụ nghiên cứu và giảng dạy, góp phần xây dựng Khoa Kinh tế Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội trở thành địa chỉ tin cậy, có uy tín về đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh tế tài nguyên và môi trường.
3. Nội dung giảng dạy và nghiên cứu
· Nội dung giảng dạy
Bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường thực hiện nhiệm vụ giảng dạy các học phần chuyên ngành thuộc chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; và các học phần có liên quan đến lĩnh vực kinh tế tài nguyên, kinh tế môi trường của các chương trình đào tạo khác trong trường như Kế toán, Kiểm toán, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quản lý biển, Thủy văn.
Các học phần giảng dạy
STT | Học phần | Phục vụ ngành/chuyên ngành |
1 | Kinh tế tài nguyên và môi trường | Kế toán, Kiểm toán, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý tài nguyên và môi trường |
2 | Định giá Kinh tế tài nguyên và môi trường | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
3 | Quản lý kinh tế tài nguyên và môi trường | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
4 | Quản lý dự án tài nguyên và môi trường | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
5 | Kinh tế tài nguyên I | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
6 | Kinh tế tài nguyên II | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7 | Phương pháp đánh giá địa chất tài nguyên khoáng | |
8 | ||
| Phân tích lợi ích – chi phí | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
9 | Đánh giá kinh tế tài nguyên nước | |
10 | ||
| Tiếp cận cộng đồng trong quản lý tài nguyên | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
11 | Kinh tế công cộng | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
12 | Thương mại và tài nguyên môi trường | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
13 | Kinh tế học biến đổi khí hậu | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14 | Kinh tế đất | Quản lý đất đai |
15 | Phân tích tổng hợp kinh tế tài nguyên và môi trường | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
16 | Kinh tế tài nguyên biển | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Kế toán, Kiểm toán, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | Kinh tế tài nguyên nước và môi trường | Thủy văn |
18 | Cơ sở kinh tế biển | Quản lý biển |
Nội dung nghiên cứu
Định hướng nghiên cứu của Bộ môn Kinh tế Tài nguyên và Môi trường tập trung vào các lĩnh vực sau: Kinh tế và quản lý tài nguyên thiên nhiên; Kinh tế môi trường; Lượng giá thiệt hại môi trường; Lượng giá giá trị tài nguyên; Kinh tế biển; Kinh tế xanh.
Các công trình nghiên cứu đã và đang thực hiện
STT | Công trình | Nơi xuất bản | Tác giả | ||||
1 | Du lịch biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: Thực trạng và giải pháp | Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 13, tháng 7/2014 | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
2 | Tăng cường hiệu quả kinh tế trong phát triển du lịch biển ở Việt Nam | Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số Chuyên đề, tháng 7/2014 | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
3 | Thu hút khách du lịch Lào đến với biển Bắc Trung Bộ | Tạp chí Du lịch, Số tháng 8/2014 | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
4 | Năng lực cạnh tranh quốc gia của du lịch biển Việt Nam: so sánh với Thái Lan và Inđônêxia | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế, Số 11(483), tháng 11/2014 | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
5 | Phát triển kinh tế du lịch biển ở Thái Lan và bài học cho Việt Nam | Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, Số 6(445), tháng 6/2015 | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
6 | Thực trạng thu hút khách quốc tế của du lịch biển Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế | Nghiên cứu Kinh tế, số 7 (458), tháng 7/ 2016 | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
7 | Kinh tế biển xanh của Mỹ, Trung Quốc và một số bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nghiên cứu Kinh tế, số 7 tháng 7/2017
|
| Hà Thị Thanh Thủy |
Đỗ Diệu Linh | ||
8 | Kinh tế biển xanh Việt Nam: một số vấn đề đặt ra và giải pháp | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
9 | Lượng giá giá trị sử dụng trực tiếp của rừng ngập mặn tại xã Lê Lợi, huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Hà Thị Thanh Thủy | ||||
10 | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến An ninh môi trường ở Việt Nam | Tạp chí Khoa học công nghệ Môi trường và Công an | Nguyễn Tân Huyền Phạm Thị Bích Thủy | ||||
11 | GDP xanh – thước đo hoàn hảo để đo lường phúc lợi kinh tế | Tạp chí Khoa học công nghệ Môi trường và Công an | Nguyễn Tân Huyền Phạm Thị Bích Thủy | ||||
12 | Quản lý vốn tự nhiên trong tăng trưởng xanh | Tạp chí Công thương | Nguyễn Tân Huyền (Đồng tác giả)
| ||||
| |||||||
13 | |||||||
| Tác động của thương mại đến môi trường | Tạp chí công thương | Nguyễn Tân Huyền Nguyễn Thị Hiền | ||||
14 | Lý luận và thực tiễn về Kinh tế học Biến đổi khí hậu | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và môi trường | Nguyễn Tân Huyền (Đồng tác giả) | ||||
15 | Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Lai Châu: thực trạng và giải pháp | Tạp chí Công thương | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
16 | Tăng trưởng kinh tế với vấn đề gia tăng chất thải rắn sinh hoạt tại thành phố Uông Bí | Tạp chí Công thương | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
17 | Lượng giá thiệt hại sức khoẻ cộng đồng do ô nhiễm không khí gây ra bởi các nhà máy sản xuất xi măng bằng phương pháp chi phí sức khoẻ tại huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Tạp chí Công thương | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
18 | Áp dụng phương pháp chi phí du lịch trong lượng giá giá trị của khu di tích Đền Cao An Phụ, xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Tạp chí công thương | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
19 | Đào tạo nguồn nhân lực Kinh tế biển: Cơ hội và thách thức | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền Phạm Thị Bích Thủy | ||||
20 | Thực trạng gắn kết trường đại học và doanh nghiệp, địa phương/ viện nghiên cứu trong lĩnh vực kinh tế tài nguyên và môi trường | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
21 | Cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng: Nghiên cứu điểm tại Lai Châu | Trường Đại học Hải Phòng | Nguyễn Tân Huyền Nguyễn Thị Hiền | ||||
22 | Đánh giá nhận thức và hành vi của người tiêu dùng về vấn đề bảo vệ môi trường trên địa bàn Hà Nội | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền | ||||
23 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất mô hình đo lường chất lượng đào tạo theo đánh giá của sinh siên tại các trường thuộc Bộ tài nguyên và Môi trường | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền Phạm Thị Bích Thủy và nnk | ||||
24 | Nghiên cứu phương pháp lượng giá thiệt hại sức khoẻ cộng đồng do ô nhiễm không khí gây ra bởi các nhà máy sản xuất xi măng – Nghiên cứu thí điểm tại huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
25 | Lượng giá giá trị cảnh quan khu di tích An Phụ, xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương bằng phương pháp chi phí du lịch | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang | ||||
26 | Lượng giá giá trị của hồ điều hoà trong khu Vinhomes Riverside – The Harmony, Long Biên, Hà Nội | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Nguyễn Tân Huyền Trần Thị Thu Trang Đào Hồng Vân | ||||
27 | Khôi phục sinh kế bền vững cho người dân tái định cư các công trình thủy điện: từ kinh nghiệm đến giải pháp | Tạp chí Tài chính doanh nghiệp, số tháng 6/2010
|
| Phạm Thị Bích Thuỷ |
| ||
28 | Ảnh hưởng của phương thức canh tác nương rẫy đến môi trường đất và giải pháp khắc phục | Tạp chí Tài chính doanh nghiệp, số tháng 7/2010
|
| Phạm Thị Bích Thuỷ |
| ||
29 | Kinh tế xanh, một tất yếu khách quan của quá trình phát triển kinh tế | Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công an, số 22 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
30 | Tăng trưởng xanh, kinh nghiệm từ Hàn Quốc | Tạp chí Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công an, số 23 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
31 | Nâng cao nhận thức cộng đồng trong bảo vệ và sử dụng tài nguyên và môi trường hướng tới phát triển kinh tế xanh | Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công an, số 26 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
32 | Biến đổi khí hậu dưới góc nhìn kinh tế | Tạp chí Khoa học Công nghệ và Môi trường Công an, số 39 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
33 | Thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học sinh viên nhằm góp phần nâng cao chất lượng đào tạo Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường, số 03 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
34 | Tiêu dùng xanh và sự phát triển bền vững | Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường, số 04 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
35 | Phát triển khu công nghiệp bền vững: Những vấn đề đặt ra | Tạp chí Tài chính, kỳ 2, tháng 10/2015 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
36 | Tác động của biến đổi khí hậu đến đối tượng dễ bị tổn thương ở vùng núi phía Bắc | Tạp chí Tài chính, kỳ 2, tháng 9/2016 | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
37 | Kinh nghiệm gắn kết trường đại học, viện nghiên cứu và doanh nghiệp trong nghiên cứu và chuyển giao công nghệ của Đài Loan” | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
38 | Impact of industrial zone, livelihood changes, vulnerability and adaptation ability of households nearby industrial zone | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
39 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, đề xuất mô hình đo lường chất đào tạo theo đánh giá của sinh viên tại các trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
40 | Phát triển cụm ngành công nghiệp ở Việt Namtrong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế Chương trình Khoa học và Công nghệ cấp Nhà nước “Nghiên cứu khoa học phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở Việt Nam đến năm 2020” - KX 01/11-15 | Bộ Khoa học và Công nghệ | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
41 | Tác động của biến đổi khí hậu đến đối tượng dễ bị tổn thương ở vùng núi phía Bắc: Nghiên cứu điểm tại Lai Châu | Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Phạm Thị Bích Thuỷ | ||||
42 | Để doanh nghiệp Việt Nam tham gia sâu hơn vào chuỗi giá trị toàn cầu | Tạp chí Tài chính | Đặng Thị Hiền | ||||
43 | Tái cơ cấu doanh nghiệp ngành nông nghiệp: Những vấn đề đặt ra | Tạp chí Tài chính | Đặng Thị Hiền | ||||
44 | Tiếp tục quản lý, xây dựng và phát triển nền kinh tế biển xanh | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường | Đặng Thị Hiền | ||||
45 | Bước ngoặt trong thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Tạp chí Tài nguyên và Môi trường | Đặng Thị Hiền | ||||
Bài viết khác
|